Có 1 kết quả:
分辨 phân biện
Từ điển trích dẫn
1. Biện biệt, nhận rõ. ◇Tùng Duy Hi 叢維熙: “Lục Bộ Thanh mã thượng phân biện xuất giá thị cá lai tự Đông Nam Á đích khách nhân” 陸步青馬上分辨出這是個來自東南亞的客人 (Di lạc tại hải than thượng đích cước ấn 遺落在海灘上的腳印) Lục Bộ Thanh nhận rõ ra ngay đó là một du khách đến từ Đông Nam Á.
2. Biện bạch, phân bua. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tập Nhân dã bất cảm phân biện, chỉ đắc đê đầu bất ngữ” 襲人也不敢分辨, 只得低頭不語 (Đệ 108 hồi) Tập Nhân không dám phân bua, chỉ cúi đầu không nói.
3. Phân biệt, khu biệt. ◇Lí Ngư 李漁: “Nga, nguyên lai quan dân nhị tự dã hữu ta phân biện ma?” 哦, 原來官民二字也有些分辨麼 (Bỉ mục ngư 比目魚) A, hóa ra hai chữ "quan dân" cũng có phân biệt sao?
2. Biện bạch, phân bua. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tập Nhân dã bất cảm phân biện, chỉ đắc đê đầu bất ngữ” 襲人也不敢分辨, 只得低頭不語 (Đệ 108 hồi) Tập Nhân không dám phân bua, chỉ cúi đầu không nói.
3. Phân biệt, khu biệt. ◇Lí Ngư 李漁: “Nga, nguyên lai quan dân nhị tự dã hữu ta phân biện ma?” 哦, 原來官民二字也有些分辨麼 (Bỉ mục ngư 比目魚) A, hóa ra hai chữ "quan dân" cũng có phân biệt sao?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xếp riêng ra mà xét cho rõ.
Bình luận 0